PG1

Giá bán lẻ xe: Vui lòng gọi...

Mua hàng

Khám phá

 Mượn xe về nhà đến 7 ngày
PG1-Cyan-004-1024x860.png
PG1-yellow-004-1024x860.png
PG1-orange-004-1024x860.png
PG1-milky-004-1024x860.png
PG1-Green-Pastel-004-1024x860.png
PG1-Black-004-1024x860.png
 

Thiết kế đặc trưng

PG-1PG-1

PG-1

Sự đặc biệt của PG-1 được thể hiện qua thiết kế tối giản, cổ điển và mang tính tiện dụng cao. Phong cách này làm nổi bật cá tính của PG-1 như là một người đồng hành mạnh mẽ, đáng tin cậy, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường phiêu lưu.

  • PG-1

    CỤM ĐÈN TRƯỚC/SAU CÓ THIẾT KẾ CỔ ĐIỂN ĐẶC TRƯNG

    Đầu đèn trước có kích thước lớn và được gắn gần khung sườn mang lại vẻ ngoài liền lạc.
    Đuôi đèn sau có thiết kế gọn gàng nhưng vẫn đảm bảo độ sáng trong mọi điều kiện.
    Chắn bùn sau ngắn và mỏng tạo cảm giác linh hoạt và nhẹ nhàng.
    Phần tay dắt yên sau có thiết kế đơn giản, dễ cầm nắm trong nhiều tình huống di chuyển xe.

  • PG-1

    CHIỀU CAO YÊN VỪA VĂN, AI CŨNG LÁI DỄ DÀNG

    Chiều cao yên xe chỉ 795mm, phù hợp với chiều cao của đa số người Việt. Khi cộng thêm hành trình của hệ thống treo sau và độ phẳng của lốp, giao động chiều cao chỉ xoay quanh 20mm, dễ dàng đặt chân xuống đất và kiểm soát xe.

Tính năng nổi bật

GHI ĐÔNG NHẸ, ĐỘ CỨNG CAO

GHI ĐÔNG NHẸ, ĐỘ CỨNG CAO

Ghi đông nhẹ với độ cứng cao, được tối ưu kích thước và thiết kế, phục vụ cho nhiều tư thế lái thoải mái và đa dạng như lái ngồi, lái đứng...

YÊN XE ĐÔI CHO CẢM GIÁC NGỒI DỄ CHỊU

YÊN XE ĐÔI CHO CẢM GIÁC NGỒI DỄ CHỊU

Yên xe được phân chia riêng biệt trước sau. Phần yên trước được thiết kế để người lái linh hoạt điều chỉnh tư thế ngồi trong nhiều tình huống.
Ngoài ra, một hệ thống damper tích hợp dưới yên xe nhằm giảm độ rung và hấp thụ chấn động từ mặt đường tốt hơn.

 

Thông số kỹ thuật

Động cơ

  • Loại: 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí

  • Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn

  • Dung tích xy lanh (CC): 113.7 cm3

  • Đường kính và hành trình piston: 50.0 x 57.9 mm

  • Tỷ số nén: 9.3:1

  • Công suất tối đa: 6.6kW/ 7,000 vòng/phút

  • Mô men xoắn cực đại: 9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút

  • Hệ thống khởi động: Khởi động điện

  • Hệ thống bôi trơn: Cacte ướt

  • Dung tích dầu máy: 0.8 L

  • Dung tích bình xăng: 5.1 L

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km): 1,69L

  • Bộ chế hòa khí: Phun xăng điện tử

  • Hệ thống đánh lửa: TCI (kỹ thuật số)

  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900 (58/20) / 3.077 (40/13)

  • Hệ thống ly hợp:Đa đĩa ly tâm tự động loại ướt

  • Tỷ số truyền động: 1: 2.833 (34/ 12)/ 2:1875 (30/ 16)/ 3: 1.353 (23/17)/ 4: 1.045 (23/ 22)

  • Điện áp ắc quy:12V 3Ah (10HR)

Khung xe

  • Loại khung: Khung xương sống

  • Hệ thống giảm xóc trước: Phuộc ống lồng

  • Hành trình phuộc trước: 130 mm

  • Hệ thống giảm xóc sau: Giảm xóc tay đòn (hệ thống treo liên kết)

  • Phanh trước: Phanh đĩa đơn/ Thuỷ lực

  • Phanh sau: Phanh tang trống/ Cơ khí

  • Lốp trước: 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)

  • Lốp sau: 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)

  • Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau): 35W/ 10W

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao): 1,980 mm x 805 mm x 1,050 mm

  • Độ cao yên xe: 795 mm

  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1,280 mm

  • Trọng lượng ướt: 107 kg (Khối lượng bản thân)

  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 190 mm

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành: 3 năm hoặc 30,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước

PG1_Gallery_01.jpg

Các sản phẩm khác

Hoạt động Yamaha Town